DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN MỚI BAN HÀNH
1. Lĩnh vực Công chức, Viên chức
TT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
1.005384 |
Thi tuyển công chức |
|
02 |
2.002156 |
Xét tuyển công chức |
|
03 |
1.005385 |
Tiếp nhận vào làm công chức |
|
04 |
2.002157 |
Thi nâng ngạch công chức |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN GIỮ NGUYÊN
1. Lĩnh vực Công chức, viên chức
TT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
1.005388 |
Thi tuyển viên chức |
|
02 |
1.005392 |
Xét tuyển viên chức |
|
03 |
1.005393 |
Tiếp nhận vào làm viên chức |
|
04 |
1.005394 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
2. Lĩnh vực tổ chức - biên chế
TT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
1.003719 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
02 |
1.003693 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
03 |
1.003817 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
04 |
1.009334 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
|
05 |
1.009335 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
|
06 |
1.009336 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
3. Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ (quản lý nhà nước về hội)
TT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
1.003841 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
02 |
1.003827 |
Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
03 |
1.003807 |
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
04 |
1.003783 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp xã |
|
05 |
1.003757 |
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
06 |
1.003732 |
Giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
07 |
2.002100 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất hội cấp xã |
|
08 |
1.005358 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
09 |
1.005201 |
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
4. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
TT |
MÃ HỒ SƠ THC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
2.000414 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
02 |
2.000402 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
03 |
1.000843 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
04 |
2.000385 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
05 |
2.000374 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
06 |
1.000804 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
07 |
2.000364 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
08 |
2.000356 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
5. Lĩnh vực tôn giáo
TT |
MÃ HỒ SƠ THC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
1.001228 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
02 |
2.000267 |
||
03 |
1.000316 |
||
04 |
1.001220 |
||
05 |
1.001212 |
||
06 |
1.001204 |
||
07 |
1.001199 |
||
08 |
1.001180 |