DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH
1. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
STT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
1.009339 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm trong các cơ quan tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
02 |
1.009340 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
03 |
1.009352 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên) |
|
04 |
1.009354 |
Thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên) |
|
05 |
1.009355 |
Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên) |
2. Lĩnh vực Công chức, Viên chức
STT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
1.005384 |
Thi tuyển công chức |
|
02 |
2.002156 |
Xét tuyển công chức |
|
03 |
1.005385 |
Tiếp nhận vào làm công chức |
|
04 |
2.002157 |
Thi nâng ngạch công chức |
|
05 |
1.005388 |
Thi tuyển viên chức |
|
06 |
1.005392 |
Xét tuyển viên chức |
|
07 |
1.005393 |
Tiếp nhận vào làm viên chức |
3. Lĩnh vực chính quyền địa phương
STT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
|
01 |
1.000989 |
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Lĩnh vực Công chức, Viên chức
STT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
1.005394 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
2. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
STT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
1.010194 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
|
02 |
1.010195 |
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
|
03 |
1.010196 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH GIỮ NGUYÊN
1. Lĩnh vực tổ chức - biên chế
STT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
2.001946 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
02 |
2.001941 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
03 |
1.003735 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
04 |
1.009331 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
|
05 |
1.009332 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
|
06 |
1.009333 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
2. Lĩnh vực xây dựng chính quyền địa phương
STT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
2.000465 |
Thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
3. Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ (quản lý nhà nước về
quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong tỉnh)
STT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
1.003822 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
02 |
2.001590 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
03 |
2.001567 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
04 |
1.003621 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
05 |
1.003916 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
06 |
1.003950 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
07 |
1.003920 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
08 |
1.003879 |
Đổi tên quỹ |
|
09 |
1.003866 |
Quỹ tự giải thể |
4. Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (quản lý nhà nước về
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh)
STT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
1.003503 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
02 |
2.001481 |
Thành lập hội |
|
03 |
1.003960 |
Phê duyệt điều lệ hội |
|
04 |
2.001678 |
Đổi tên hội |
|
05 |
2.001688 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
06 |
1.003918 |
Hội tự giải thể |
|
07 |
1.003900 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
08 |
1.003858 |
Cho phép hội Trung ương hoặc Hội liên tỉnh đặt văn phòng đại diện tại tỉnh |
5. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
STT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
2.000449 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
|
02 |
1.000934 |
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
|
03 |
1.000924 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
|
04 |
2.000437 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
05 |
1.000898 |
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
06 |
2.000422 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
|
07 |
2.000418 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình |
|
08 |
1.000681 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
09 |
2.000287 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
6. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thanh niên
STT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
2.001717 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
|
02 |
1.003999 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
03 |
2.001683 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh |
7. Lĩnh vực Tôn giáo
STT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
01 |
1.001894 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
02 |
1.001886 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
03 |
1.001875 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
04 |
1.001854 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
05 |
1.001843 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
06 |
1.001832 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
07 |
1.001818 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
08 |
1.001807 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
09 |
1.001797 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
10 |
2.002167 |
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
11 |
1.001775 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
12 |
2.000713 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
13 |
1.001550 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
14 |
1.000788 |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
15 |
1.000780 |
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
16 |
1.000766 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
17 |
1.000654 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
18 |
1.000638 |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
19 |
2.000269 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
20 |
2.000264 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
21 |
1.000604 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
22 |
1.000587 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
23 |
1.000535 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
24 |
1.000517 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
25 |
1.000415 |
||
26 |
1.001642 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
27 |
1.001640 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
28 |
1.001637 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
29 |
2.000456 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
30 |
1.001628 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
31 |
1.001626 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
32 |
1.001624 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
33 |
1.001610 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
34 |
1.001604 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở |
|
35 |
1.001589 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |